← ![]() |
![]() |
![]() Sandshrew ![]() Alolan Sandshrew |
Tên tiếng Nhật | Tên tiếng Anh | Tỉ lệ giới tính | Hệ |
サンド Sand |
Sandshrew | Đực ♂: 50% Cái ♀: 50% |
![]() |
|
Chủng loại | Chiều cao | Cân nặng | Tỉ lệ bắt | |
Pokémon Chuột | 0.6 m | 12.0 kg | 255 | |
Ý nghĩa tên: Tên Nhật: Cát Tên Anh: Ghép từ sand (cát, đất) và shrew (chuột chù) |
||||
Kỹ năng | Kỹ năng ẩn | |||
Sand Veil | Sand Rush | |||
– Sống ở những chỗ khô hạn, nơi có lượng mưa thấp nhất.
– Đào hang sâu dưới đất ở vị trí cách xa nguồn nước. Chỉ ló đầu lên khi săn tìm thức ăn.
– Núp ở sát miệng hang khi săn mồi. Khi có mồi đến gần, Sand phóng ra và lôi con mồi vào hang ngay tức khắc.
– Cơ thể nó rất khô. Khi Sand bị lạnh vào ban đêm, lớp da của nó phủ một lớp sương mịn.
– Vì sống trong sa mạc nên lớp da của nó trở nên cứng và rắn chắc.
– Khi bị rơi từ trên cao, nó có thể tự cứu mình bằng cách lập tức cuộn tròn thành quả bóng và nảy đi. Ở tư thế cuộn lại Sand cũng làm đòn tấn công của đối phương bật ra vô hại nhờ lớp da cứng.
– Thích những nơi khô, nhiều cát vì nó sử dụng cát để tự vệ khi bị tấn công.
– Cơ thể có cấu tạo để hấp thụ nước không chút lãng phí, nên Sand có thể sống ở những sa mạc khô cằn.
Tiến hóa | ||
![]() Sand |
![]() |