

![]() |
Tên tiếng Nhật | Tên tiếng Anh | Tỉ lệ giới tính | [simple_tooltip content=’Type’]Hệ[/simple_tooltip] |
ウリムー Urimoo |
Swinub | Đực ♂: 50 % Cái ♀: 50 % |
[simple_tooltip content=”Ice”]![]() ![]() |
|
[simple_tooltip content=’Category’] Chủng loại [/simple_tooltip] | Chiều cao | Cân nặng | [simple_tooltip content=’Catch rate’]Tỉ lệ bắt[/simple_tooltip] | |
Pokémon Lợn | 0.4 m | 6.5 kg | 29.4 % | |
Ý nghĩa tên: Tên Nhật: Ghép từ 瓜坊 (uribō – Một loài lợn rừng con) và ブーブー (bū bū – Từ tượng thanh của tiếng lợn kêu) Tên Anh: Ghép từ Swine (Lợn nhà) và Nub (Cục u) |
||||
[simple_tooltip content=’Ability’]Kỹ năng[/simple_tooltip] | [simple_tooltip content=’Hidden Ability’]Kỹ năng ẩn[/simple_tooltip] | |||
Oblivious hoặc Snow Cloak | Thick Fat | |||
– Sống trong thời tiết giá lạnh, Urimoo được phủ bởi lớp lông dày, màu nâu và có vằn để giữ nhiệt cho bản thân. Lớp lông rậm rạp tới nỗi nó thường che khuất đi những cái chân nhỏ cảu Urimoo, làm nó trông giống như một cái u không chân. Đôi mắt của Urimoo gần như nhắm hoàn toàn. Urimoo dùng chiếc mũi hồng của mình để đào xuyên qua lớp bùn và tuyết, tìm kiếm bất cứ thứ gì có thể ăn được.
– Thỉnh thoảng, nó băng qua một dòng nước nóng trong khi đang làm sạch đất. Thức ăn ưa thích của nó là một loài nấm sinh trưởng dưới đám cỏ chết, mặc dù nó cũng ăn Berries. Khi một con Urimoo ngửi thấy một mùi hương hấp dẫn, nó sẽ liều lĩnh chạy đi để tìm ra nguồn gốc của mùi hương đó. Nó sống ở những nơi lạnh lẽo, chẳng hạn như các hang động băng giá, những vùng núi và các cao nguyên băng.
[simple_tooltip content=”Evolution”]Tiến hóa [/simple_tooltip] | ||||
![]() |
![]() |
Khả năng học
Tiến hoá
Level | Move | Hệ |
1 | Tackle | ![]() |
1 | Odor Sleuth | ![]() |
5 | Mud Sport | ![]() |
8 | Powder Snow | ![]() |
11 | Mud-Slap | ![]() |
14 | Endure | ![]() |
18 | Mud Bomb | ![]() |
21 | Icy Wind | ![]() |
24 | Ice Shard | ![]() |
28 | Take Down | ![]() |
35 | Mist | ![]() |
37 | Earthquake | ![]() |
40 | Flail | ![]() |
44 | Blizzard | ![]() |
48 | Amnesia | ![]() |
TM/HM
TM/HM | Move | Hệ | |
TM05 | Roar | ![]() |
|
TM06 | Toxic | ![]() |
|
TM07 | Hail | ![]() |
|
TM10 | Hidden Power | ![]() |
|
TM13 | Ice Beam | ![]() |
|
TM14 | Blizzard | ![]() |
|
TM16 | Light Screen | ![]() |
|
TM17 | Protect | ![]() |
|
TM18 | Rain Dance | ![]() |
|
TM21 | Frustation | ![]() |
|
TM26 | Earthquake | ![]() |
|
TM27 | Return | ![]() |
|
TM32 | Double Team | ![]() |
|
TM33 | Reflect | ![]() |
|
TM37 | Sandstorm | ![]() |
|
TM39 | Rock Tomb | ![]() |
|
TM42 | Facade | ![]() |
|
TM44 | Rest | ![]() |
|
TM45 | Attract | ![]() |
|
TM48 | Round | ![]() |
|
TM78 | Bulldoze | ![]() |
|
TM80 | Rock Slide | ![]() |
|
TM87 | Swagger | ![]() |
|
TM88 | Sleep Talk | ![]() |
|
TM90 | Substitute | ![]() |
|
TM100 | Confide | ![]() |